Thép hộp 20x40
Thép hộp 20x40 chữ nhật được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, công trình xây dựng lớn, kết cấu dầm, làm dàn, khung sườn, ống dẫn. Hoặc sử dụng trong cơ khí chế tạo, công nghiệp đóng tàu, đồ gia dụng…
1. Thép hộp 20x40
Hiện nay cũng có hai loại thép hộp 20x40 là loại mạ kẽm và loại thép hộp đen. Loại thép này cũng đáp ứng được các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt.
Thép hộp mạ kẽm 20x40
Thép hộp đen chữ nhật 20x40 là dòng sản phẩm thép hộp đen chữ nhật, nguyên liệu sản xuất chủ yếu là thép và cacbon theo tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và khá bền.
Tuy nhiên, thép hộp đen có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa không tốt, vì vậy không nên sử dụng ở những vùng ngập mặn, ẩm thấp hoặc môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao.
Thép hộp mạ kẽm 20x40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường.
Quy cách thép hộp 20x40
Tùy thuộc vào kích thước 6, 9, hay 12 mét và độ dày từ 1 -3.5mm mà giá thành của từng loại cũng sẽ khác nhau. Hiện nay giá thành dao động của loại thép hộp 20x40 này là trên dưới 69 nghìn đồng 1 cây.
Bạn có thể sử dụng thép hộp 20x40 nhập khẩu từ các quốc gia như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc… Hoặc sử dụng thép hộp được sản xuất bởi các tập đoàn lớn tại Việt Nam như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức….
2. Quy cách trọng lượng thép hộp 20x40
Thép hộp mạ kẽm 20x40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường.
Trọng lượng thép hộp 20x40
- Qui cách: 20x40 mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Độ dày:
- Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, AMTS
- Mác thép: CT3, SS400, Q235B,A36
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 20X40 | ||
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
20x40x0.6 | 0.56 | 3.37 |
20x40x0.7 | 0.66 | 3.94 |
20x40x0.8 | 0.75 | 4.49 |
20x40x0.9 | 0.84 | 5.05 |
20x40x1.0 | 0.93 | 5.6 |
20x40x1.1 | 1.03 | 6.16 |
20x40x1.2 | 1.12 | 6.71 |
20x40x1.4 | 1.3 | 7.82 |
20x40x1.5 | 1.4 | 8.37 |
20x40x1.7 | 1.6 | 9.58 |
20x40x1.8 | 1.67 | 10.02 |
20x40x2.0 | 1.85 | 11.12 |
>> Quý khách xem thêm: Thép hộp 40x80
3. Bảng giá thép hộp 20x40
Thép hộp 20×40 với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Báo giá thép hộp mạ kẽm 20×40 | ||
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) | |
20x40x0.6 | 69 | |
20x40x0.7 | 73 | |
20x40x0.8 | 79 | |
20x40x0.9 | 85 | |
20x40x1.0 | 91 | |
20x40x1.1 | 95 | |
20x40x1.2 | 105 | |
20x40x1.4 | 115 | |
20x40x1.5 | 121 | |
20x40x1.7 | 136 | |
20x40x1.8 | 145 | |
20x40x2.0 | 159 |